Đề toán khối 4
Lượt xem: Lượt tải:
Thông tin | Nội dung |
---|---|
Tên tài nguyên | Đề toán khối 4 |
Loại tài nguyên | Ngân hàng đề thi, |
Tên tập tin | |
Loại tập tin | |
Dung lượng | -1 |
Ngày chia sẻ | 09/05/2019 |
Lượt xem | 491 |
Lượt tải | 2 |
Xem tài liệu | Xem Online |
Tải về |
MA TRẬN
MẠCH KIẾN THỨC MÔN TOÁN KHỐI 4
Cuối năm – năm 2018-2019
Mạch nội dung kiến thức
|
Số câu, số điểm |
Mức 1
Nhận biết
|
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Mức 4 Vận dụng nâng cao |
Tổng |
|||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL
|
||
1.Số học và phép tính
– Phân số,tính chất cơ bản của phân số. – Các phép tính với phân số. – Thực hành nhận biết, chuyển đổi với phân số. – Tính toán với số tự nhiên. |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1
|
||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 1 | 1 | 5,0 | 1,0
|
|||||
Câu số | 1,2 | 4,6 | 8 | 10 |
|
||||||
2.Đại lượng và đo đại lượng
– Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian . |
Số câu | 1 | 1 |
|
|||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
|
||||||||
Câu số | 3 |
|
|||||||||
3.Yếu tố hình học
– Tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật . – Tỉ lệ bản đồ |
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1 | 2,0 | ||||||||
Câu số | 5 | 7 |
|
||||||||
4. Giải bài toán có lời văn
– Bài toán liên quan đến các số tự nhiên và phân số. |
Số câu | 1 | 1
|
||||||||
Số điểm | 1 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 9 |
|
|||||||||
Tổng
|
Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2
|
|||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||||
% | 30 | 30 | 30 | 10 | 100
|
Huyện: THỊ XÃ BUÔN HỒ
TRƯỜNG TIỂU HỌC Y NUÊ Họ và tên: ……………………………………………….. ……………………………………………………………….. Lớp:………………………………………………………… |
Kiểm tra cuối kì II
Năm học 2018 – 2019 Môn: Toán Ngày kiểm tra: …………………………………………….. Thời gian: 40 phút(không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
…………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. |
Câu 1 (1 điểm) : a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
- b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
Câu 2 (1 điểm) a) Phân số rút gọn được phân số:
- b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
Câu 3 (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ….. kg là:
- 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4 (1 điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
Câu 5 (1 điểm) Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
- 100 km
- 1000 km
- 10000 km
D.100000 km
Câu 6 ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức: – :
- 1
Câu 7 ( 1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó.
- 270 cm² B. 270 cm C. 540 cm² D. 54 cm²
Câu 8( 1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) là :
- 4572 B. 4573 C. 4574 D. 4575
Câu 9 ( 1 điểm) Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Câu 10 ( 1 điểm) Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số, một
số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số còn lại?
Cuối kì II- năm 2018-2019
Câu | Điểm | Đáp án |
1 | a, 0,5 điểm | A. |
b, 0,5 điểm | C. | |
2 | a, 0,5 điểm | D. |
b, 0,5 điểm | B. | |
3 | 1 điểm | A.3500 |
4 | 1 điểm | C. |
5 | 1 điểm | D.100000 km |
6 | 1 điểm | D. |
7 | 1 điểm | C.540cm² |
8 | 1 điểm | A. 4572 |
Câu 9:(1 điểm):
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là: (0,125đ)
2+3 = 5 (phần) (0,125đ)
Số bé là: (0,125đ)
100: 5 x 2 = 40 (0,125đ)
Số lớn là: (0,125đ)
100- 40= 60(0,125đ)
Đáp số: số bé: 40(0,125đ)
số lớn: 60(0,125đ)
Câu 10:(1 điểm):
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữ số là : 999. Vậy trung bình cộng của hai số là 999. Số lớn
nhất có hai chữ số là 99.
Tổng của hai số đó là: 999 x 2 = 1998.
Số còn lại là: 1998 – 99 = 1899.
Đáp số: 1899